Máy đúc  mẫu nóng Buehler SIMPLIMET 4000, 311x 660x 524mm Mã đặt hàng: 5735

Máy đúc mẫu nóng Buehler SIMPLIMET 4000, 311x 660x 524mm (Mã đặt hàng: 5735)

Xem tất cả 220 sản phẩm của thương hiệu Buehler

Ứng dụng: Đúc mẫu nóng là sử dụng nhiệt độ và áp suất để đúc mẫu trong hỗn hợp nhựa đúc. Kỹ thuật này hạn chế tối đa sự co ngót, vì vậy mà nó giữ rất tốt đường biên mẫu và bảo vệ mẫu trong suốt quá trình chuẩn bị.

Thông tin tồn kho:
Liên hệ
Mã sản phẩm SIMPLIMET 4000
Thương hiệu: Buehler
Đơn vị tính: Cái
Quy cách đóng gói: Đang cập nhật
Trọng lượng tạm tính: 54Kg
Kích thước Khuôn phù hợp: 32mm (1.25inch)
Nguồn điện: 85-264 VAC,50/60 Hz
Áp xuất nén: 1000-4400psi (70-300 bar)
Sai số áp xuất : ±10%. Có thể điều chỉnh ở mức 50psi (5bar)
Thời gian gia nhiệt: 1-20 phút, có thể điều chỉnh ở mức 10 giây/bước
Nhiệt độ gia nhiệt: 120°F - 420°F (50°C – 220°C), có thể điều chỉnh ở mức 10° F (5°C)/bước
Thời gian giải nhiệt bằng nước: 1-30 phút, có thể điều chỉnh ở mức 10 giây/bước
Độ ồn: 62 db ( 1m đứng trước máy)
Nhiệt độ môi trường: 41°F đến 104°F ( 5°C đến 40°C)
Độ ẩm môi trường: 30-90% độ ẩm, không ngưng tụ.
Nắp đậy khuôn: Cách điện và cách nhiệt
Đầu vào của nước: 1/4
Đầu ra của nước: 1/4

SimpliMet 4000 giúp loại bỏ trở ngại về thời gian trong quá trình đúc nóng, nhanh chóng cho ra các mẫu đúc nóng sau khi cắt để sẵn sàng cho quá trình mài và đánh bóng. Máy ép nóng SimpliMet 4000 có kích thước nhỏ gọn, làm giảm tình trạng quá tải trên mặt bàn trong khi đúc nhiều mẫu liên tục.Cơ chế đóng cửa bằng một tay nhanh chóng, dễ dàng,  tiết kiệm thời gian.

Thông số kỹ thuật:

- Kích thước khuôn lựa chọn: 1.25in (32mm)

- Nguồn điện: 85-264VAC, 50/60Hz

- Áp suất nén: 1000-4400psi (70-300 bar). Áp suất hoạt động ±10%. Có thể điều chỉnh ở mức 50psi (5bar)

- Thời gian gia nhiệt: 1-20 phút, có thể điều chỉnh ở mức 10 giây/bước

- Nhiệt độ gia nhiệt: 120°F - 420°F (50°C – 220°C), có thể điều chỉnh ở mức 10° F (5°C)/bước

- Thời gian giải nhiệt bằng nước: 1-30 phút, có thể điều chỉnh ở mức 10 giây/bước

- Độ ồn tối đa: 62dB tối đa cách 1m từ mặt trước của máy, trong khi tăng và giảm ram với việc đóng, mở cửa.

- Nhiệt độ môi trường làm việc: 41°F đến 104°F / 5°C đến 40°C. Độ ẩm: 30-90% độ ẩm, không ngưng tụ.

- Nước đầu vào: đường kính 1/4inx3/8in

- Nước đầu ra: đường kính 1/4in x 1/2in

- Nắp đậy khuôn được cách nhiệt và cách điện

- Màn hình thể hiện các chức năng và thông số sau:

+ Đóng/ngắt nguồn

+ Thời gian gia nhiệt

+ Thời gian làm nguội

+ Chế độ SMARTCOOL - giải nhiệt thông minh (tự điều chỉnh thời gian giải nhiệt/gia nhiệt theo đầu dò nhiệt độ khuôn-đảm bảo lấy mẫu ra khỏi khuôn an toàn, không quá nóng), tiết kiệm thời gian, điện và nước.

+ Nhiệt độ áp dụng cho mẫu

+ Áp suất nén

+ Nút tăng giảm thông số

+ Chế độ Thermoplastic : tự động đặt thông số chính xác về nhiệt độ, thời gian gia nhiệt, giải nhiệt cho các loại nhựa nhiệt dẻo như TransOptic.

+ Chế độ Pre-Load

+ Chế độ giải nhiệt thủ công

+ Nút nâng và hạ khuôn

+ Chọn đơn vị đo

+ Chọn ngôn ngữ sử dụng

Bảng thể hiện tình trạng sử dụng trong qui trình gồm: đang đổ nhựa, đóng khuôn, tải lại, gia nhiệt và nén, giải nhiệt, hoàn tất và nâng khuôn và lấy mẫu.

Thời gian làm mẫu: đã rút ngắn so với các dòng model cũ, thời gian làm khuôn đối với 1 khuôn đường kính 32mm là 5 phút.

Khối lượng tịnh: 54kg

Kích thước: WxLxH = 311mm x 660mm x 524mm

Máy đi kèm theo khuôn đường kính 1.25in (32mm) và đế vát phụ

0 Khách hàng đã đánh giá về sản phẩm này
0/5
5
0%
4
0%
3
0%
2
0%
1
0%