Ứng dụng: dùng để đánh giá chất lượng, độ chính xác và độ tin cậy của sản phẩm. Dựa trên cơ cấu lò xo và bánh răng, đồng hồ có thể xác định được sự sai khác giữa các điểm. Khi vận hành, người sử dụng phải chỉnh cho kim đồng hồ về vạch 0.
ĐỒNG HỒ SO CƠ
MODEL: 15Z
THƯƠNG HIỆU: PEACOCK
Thông số kỹ thuật
Specifications
Model
Graduation (mm)
Range (mm) (Free stroke)
Reading
Indication error (µm)
Backward error (µm)
Repeatability (µm)
Measuring force less than (N)
Revolution
Whole measuring range
1/10
1/2
One
Two
15Z
0.001
0.16 (3.0)
80 - 0 - 80
2.5
±3
±4
--
3
0.5
1.5
15Z-SWF
5Z
0.14 (3.0)
70 - 0 - 70
5Z-XB
15DZ
0.7
18
36Z
0.005
0.4 (3.0)
20 - 0 - 20
±10
5
1.4
117Z
0.01
1.0 (7.0)
50 - 0 - 50
8
±9
17Z
0.8 (7.0)
40 - 0 - 40
17Z-SWA
107Z
107Z-XB
17B
0.8 (10)
47SZ
0.8 (4.0)
9
±13
6
196Z
10
±12
±15
147Z
1.0 (4.0)
47Z
47Z-XB
Dimensions (mm)
A
B
C
D
E
F
G
H
I
K
15Z (15ZL)
60
41.5
18.5
53
14.5
(20)
4
6.5
49
33.5
15Z-SWF (15Z-SWFL)
62.5
36
5Z (5ZL)
69.4
30
39.9
5Z-XB (5Z-XBL)
66.4
42.9
15DZ (15DZL)
23.7
66.5
15.5
7.6
18 (18L)
29
55
16.8
41.9
36Z (36ZL)
117Z (117ZL)
65
38.5
17Z (17ZL)
17Z-SWA (17Z-SWAL)
107Z (107ZL)
107Z-XB (107Z-XBL)
17B (17BF)
40.5
47SZ (47SZL)
41.1
20
9.7
13
(15)
3.5
32
23.1
147Z (147ZL)
47Z (47ZL)
58.9
5.8
40.9
47Z-XB (47Z-XBL)
61.9
43.9