Lê Như Quyết ( Mr ) 08-08-2022, 09:07 (GMT+7) 1,141
Vải đánh bóng Buehler là hệ vải cao cấp cho tất cả các quy trình chuẩn bị vật liệu. Độ bền sản phẩm cao và bề mặt đánh bóng hoàn hảo
1. Vải đánh bóng cao cấp, loại PSA và loại có đĩa từ (MB)
Loại vải |
Số lượng |
8in [203mm] |
10in [254mm] |
12in [305mm] |
14in [355mm] |
|
THÔ |
UltraPad |
10 |
40-7118 |
40-7120 |
40-7122 |
|
Ultra MB |
5 |
41-10041 |
41-10042 |
41-10043 |
||
UltraPol |
10 |
40-7448 |
40-7450 |
40-7452 |
||
Nylon |
10 |
40-7068 |
40-7070 |
40-7072 |
||
TexMet P |
5 |
40-7638 |
40-7640SO |
40-7642 |
407643 |
|
BÁN TINH |
TexMet MB |
5 |
41-10035 |
41-10036 |
41-10037 |
|
TexMet C |
10 |
40-1108 |
40-110 |
40-1112 |
||
TriDent |
10 |
40-7518 |
40-7520 |
40-7522 |
||
VerduTex |
10 |
40-8018 |
40-8020SO |
40-8022 |
408024 |
|
Satyn MB |
5 |
41-10038 |
41-10039 |
41-10040 |
||
VelTex |
10 |
40-8218 |
40-8220SO |
40-8222SO |
408224 |
|
WhiteFelt |
5 |
16-2002 |
16-2502SO |
16-3002SO |
163502 |
|
PoliCloth |
10 |
40-8418 |
40-8420 |
40-8422 |
408424 |
|
TINH |
MicroCloth |
10 |
40-7218 |
40-7220 |
40-7222 |
|
Micro MB |
5 |
41-10093 |
41-10094 |
41-10095 |
||
MicroFloc |
10 |
40-8318SO |
40-8320SO |
40-8322SO |
408324 |
|
MasterTex |
10 |
40-7738 |
40-7740 |
40-7742 |
||
ChemoMet |
10 |
40-7918 |
40-7920 |
40-7922 |
407924 |
|
Chemia MB |
5 |
41-10032 |
41-10033 |
41-10034 |
2. Ứng dụng các loại vải đánh bóng:
Bề mặt vải |
Công dụng |
Kích thước hạt đề nghị |
Loại hạt đánh bóng |
Ứng dụng |
UltraPad |
Dùng thay thế cho nhiều loại giấy mài SiC |
6μm & Up |
Kim cương |
Kim loại đen và các lớp mạ phủ nhiệt |
UltraPol |
Bề mặt đánh bóng hoàn hảo, duy trì độ phẳng đối với các mẫu vừa và cứng |
6μm & Up |
Kim cương |
Khoáng vật, than, gốm sứ, giữ lại chất biến tính trong thép và kim loại chịu lửa |
Nylon |
Duy trì độ phẳng bề mặt và các pha cứng |
6μm & Up |
Kim cương |
Kim loại chứa sắt, carbide thiêu kết và gang |
TexMet P |
Đánh bóng vật liệu và duy trì độ phẳng ở các mẫu cứng |
6μm & Up |
Kim cương |
Gốm sứ, carbide, thạch học, kim loại cứng, thủy tinh và composite nền kim loại |
TexMet C |
Vải phổ biến nhất ở bước đánh bóng bán tinh |
15-0.02μm |
Kim cương, Al2O3, SiO2
|
Kim loại chứa và không chứa sắt, gốm sứ, linh kiện điện tử, PCB’s, lớp mạ phủ nhiệt, gang, gốm kim loại, khoáng vật, composite, nhựa |
TriDent |
Dùng để tối đa độ phẳng, cho bề mặt đánh bóng hoàn hảo mà vẫn giữ lại các pha |
15-0.02μm |
Kim cương |
Kim loại chứa và không chứa sắt, vi điện tử, lớp mạ phủ |
VerduTex |
Dùng cho đánh bóng thô và tinh |
9-1μ |
Kim cương |
Vật liệu composite chứa hoặc không chứa sắt và nhựa (CFK, GKF) |
VelTex |
Tốt nhất với đánh bóng tinh |
9-1μ |
Kim cương |
Thép, kim loại mềm và không sắt |
WhiteFelt |
Dùng tổng hợp cho các bước bán tinh và tinhnh |
6-0.02μ |
Kim cương, Al2O3, SiO2 |
Kim loại chứa và không chứa sắt |
PoliCloth |
Dùng tổng hợp |
6-1μ |
Kim cương |
Gang, hợp kim đồng và nhôm, than và các kim loại mềm khác |
MicroCloth |
Vải đánh bóng tinh dùng tổng hợp phổ biến nhất |
5-0.02μ |
Kim cương, Al2O3, SiO2 |
Kim loại chứa và không chứa sắt, gốm sứ, composite, PCBs, gang, gốm kim loại, nhựa, điện tử |
MicroFloc |
Sử dụng tốt khi sử dụng với các mẫu không đúc khối |
0.06μm-0.02μm |
Al2O3, SiO2 |
Vật liệu chứa và không chứa sắt |
MasterTex |
Bề mặt mềm, đánh bóng tinh |
1-0.05μm |
Al2O3, SiO2 |
Linh kiện điện tử và kim loại mềm không chứa sắt |
ChemoMet |
Vải dùng tổng hợp loại bỏ những ba via ở kim loại cứng trong quá trình đánh bóng cơ-hóa học |
1-0.02μm |
Al2O3, SiO2 |
VẢI ĐÁNH BÓNG
– Hệvải cao cấp cho tất cả các quy trình chuẩn bị vật liệu
– Độ bền sản phẩm cao và bề mặt đánh bóng hoàn hảo
08-08-2022, 09:07 (GMT+7) 1,141
Vải đánh bóng Buehler là hệ vải cao cấp cho tất cả các quy trình chuẩn bị vật liệu. Độ bền sản phẩm cao và bề mặt đánh bóng hoàn hảo
1. Vải đánh bóng cao cấp, loại PSA và loại có đĩa từ (MB)
Loại vải |
Số lượng |
8in [203mm] |
10in [254mm] |
12in [305mm] |
14in [355mm] |
|
THÔ |
UltraPad |
10 |
40-7118 |
40-7120 |
40-7122 |
|
Ultra MB |
5 |
41-10041 |
41-10042 |
41-10043 |
||
UltraPol |
10 |
40-7448 |
40-7450 |
40-7452 |
||
Nylon |
10 |
40-7068 |
40-7070 |
40-7072 |
||
TexMet P |
5 |
40-7638 |
40-7640SO |
40-7642 |
407643 |
|
BÁN TINH |
TexMet MB |
5 |
41-10035 |
41-10036 |
41-10037 |
|
TexMet C |
10 |
40-1108 |
40-110 |
40-1112 |
||
TriDent |
10 |
40-7518 |
40-7520 |
40-7522 |
||
VerduTex |
10 |
40-8018 |
40-8020SO |
40-8022 |
408024 |
|
Satyn MB |
5 |
41-10038 |
41-10039 |
41-10040 |
||
VelTex |
10 |
40-8218 |
40-8220SO |
40-8222SO |
408224 |
|
WhiteFelt |
5 |
16-2002 |
16-2502SO |
16-3002SO |
163502 |
|
PoliCloth |
10 |
40-8418 |
40-8420 |
40-8422 |
408424 |
|
TINH |
MicroCloth |
10 |
40-7218 |
40-7220 |
40-7222 |
|
Micro MB |
5 |
41-10093 |
41-10094 |
41-10095 |
||
MicroFloc |
10 |
40-8318SO |
40-8320SO |
40-8322SO |
408324 |
|
MasterTex |
10 |
40-7738 |
40-7740 |
40-7742 |
||
ChemoMet |
10 |
40-7918 |
40-7920 |
40-7922 |
407924 |
|
Chemia MB |
5 |
41-10032 |
41-10033 |
41-10034 |
2. Ứng dụng các loại vải đánh bóng:
Bề mặt vải |
Công dụng |
Kích thước hạt đề nghị |
Loại hạt đánh bóng |
Ứng dụng |
UltraPad |
Dùng thay thế cho nhiều loại giấy mài SiC |
6μm & Up |
Kim cương |
Kim loại đen và các lớp mạ phủ nhiệt |
UltraPol |
Bề mặt đánh bóng hoàn hảo, duy trì độ phẳng đối với các mẫu vừa và cứng |
6μm & Up |
Kim cương |
Khoáng vật, than, gốm sứ, giữ lại chất biến tính trong thép và kim loại chịu lửa |
Nylon |
Duy trì độ phẳng bề mặt và các pha cứng |
6μm & Up |
Kim cương |
Kim loại chứa sắt, carbide thiêu kết và gang |
TexMet P |
Đánh bóng vật liệu và duy trì độ phẳng ở các mẫu cứng |
6μm & Up |
Kim cương |
Gốm sứ, carbide, thạch học, kim loại cứng, thủy tinh và composite nền kim loại |
TexMet C |
Vải phổ biến nhất ở bước đánh bóng bán tinh |
15-0.02μm |
Kim cương, Al2O3, SiO2
|
Kim loại chứa và không chứa sắt, gốm sứ, linh kiện điện tử, PCB’s, lớp mạ phủ nhiệt, gang, gốm kim loại, khoáng vật, composite, nhựa |
TriDent |
Dùng để tối đa độ phẳng, cho bề mặt đánh bóng hoàn hảo mà vẫn giữ lại các pha |
15-0.02μm |
Kim cương |
Kim loại chứa và không chứa sắt, vi điện tử, lớp mạ phủ |
VerduTex |
Dùng cho đánh bóng thô và tinh |
9-1μ |
Kim cương |
Vật liệu composite chứa hoặc không chứa sắt và nhựa (CFK, GKF) |
VelTex |
Tốt nhất với đánh bóng tinh |
9-1μ |
Kim cương |
Thép, kim loại mềm và không sắt |
WhiteFelt |
Dùng tổng hợp cho các bước bán tinh và tinhnh |
6-0.02μ |
Kim cương, Al2O3, SiO2 |
Kim loại chứa và không chứa sắt |
PoliCloth |
Dùng tổng hợp |
6-1μ |
Kim cương |
Gang, hợp kim đồng và nhôm, than và các kim loại mềm khác |
MicroCloth |
Vải đánh bóng tinh dùng tổng hợp phổ biến nhất |
5-0.02μ |
Kim cương, Al2O3, SiO2 |
Kim loại chứa và không chứa sắt, gốm sứ, composite, PCBs, gang, gốm kim loại, nhựa, điện tử |
MicroFloc |
Sử dụng tốt khi sử dụng với các mẫu không đúc khối |
0.06μm-0.02μm |
Al2O3, SiO2 |
Vật liệu chứa và không chứa sắt |
MasterTex |
Bề mặt mềm, đánh bóng tinh |
1-0.05μm |
Al2O3, SiO2 |
Linh kiện điện tử và kim loại mềm không chứa sắt |
ChemoMet |
Vải dùng tổng hợp loại bỏ những ba via ở kim loại cứng trong quá trình đánh bóng cơ-hóa học |
1-0.02μm |
Al2O3, SiO2 |
VẢI ĐÁNH BÓNG
– Hệvải cao cấp cho tất cả các quy trình chuẩn bị vật liệu
– Độ bền sản phẩm cao và bề mặt đánh bóng hoàn hảo
Vui lòng cung cấp đường link hoặc mã đặt hàng của sản phẩm khi gửi yêu cầu
Vui lòng cung cấp đường link hoặc mã đặt hàng của sản phẩm khi gửi yêu cầu