Que hàn thép chịu lực 4.0mm Kim Tín GL-78, kích thước 4.0X400mm, 1 hộp 5kg Mã đặt hàng: 17074

Que hàn thép chịu lực 4.0mm Kim Tín GL-78, kích thước 4.0X400mm, 1 hộp 5kg (Mã đặt hàng: 17074)

Xem tất cả 22 sản phẩm của thương hiệu Kim Tín

Ứng dụng: thích hợp cho hàn kết cấu tàu biển, hàn kết cấu nhà thép tiền chế, công trình xây dựng có độ chịu lực cao, hàn kết cấu cầu cảng, dầm chịu tải trọng nặng, hàn bồn chứa áp lực.

Thông tin tồn kho:
Liên hệ
Mã sản phẩm GL-78 (4.0X400mm)
Thương hiệu: Kim tín
Đơn vị tính: Kg
Quy cách đóng gói: 5kg/Hộp
Trọng lượng tạm tính: 1Kg
Đường kính: 4 mm

TIÊU CHUẨN TƯƠNG ĐƯƠNG VÀ HỢP CHUẨN:

-        Tiêu chuẩn Việt Nam: TCVN 3223–2000 E513B.

-        Quy chuẩn Việt Nam: QCVN 21:2010/BGTVT- MW53

-        Tiêu chuẩn Mỹ: AWS E7018

-        Tiêu chuẩn Nhật : JIS D5016
 

ĐẶC ĐIỂM VÀ ỨNG DỤNG:

-        GL - 78 có vỏ bọc thuộc hệ Bazơ, được bổ sung một lượng lớn Mangan, Silic và đất hiếm… đảm bảo mối hàn có tạp chất vô cùng nhỏ, cường độ chịu lực cao.

-        Flour có trong vỏ bọc đã khử mạnh Hydro do đó mối hàn GL - 78 chứa hàm lượng Hydro rất thấp, đảm bảo chịu được sự nứt nhiệt nóng và lạnh, độ dai mối hàn cao. Đặc biệt trong vỏ thuốc GL - 78 được bổ sung lượng lớn bột sắt tinh khiết, điều đó đã nâng cao hiệu suất hàn, năng suất lao động được tăng cao một cách hiệu quả.

-        Que hàn GL - 78 hàn nối thép carbon thấp và hợp kim thấp, có độ bền kéo ≥ 500N/mm2.

-        GL - 78 là sự lựa chọn tốt nhất cho các vấn đề về độ bền kết cấu hàn, thích hợp cho hàn kết cấu tàu biển, hàn kết cấu nhà thép tiền chế, công trình xây dựng có độ chịu lực cao, hàn kết cấu cầu cảng, dầm chịu tải trọng nặng, hàn bồn chứa áp lực...

 

QUY CÁCH ĐÓNG GÓI:

Trọng lượng tịnh  hộp (Kg)

Trọng lượng tịnh thùng (Kg)

05

20

 

CƠ TÍNH MỐI HÀN:

Giới hạn bền

(MPa)

Giới hạn chảy

(MPa)

Độ dãn dài

(%)

Độ dai va đập

-290C (J)

500 min

410 min

24 min

50 min

 

THÀNH PHẦN HÓA HỌC CỦA LỚP KIM LOẠI HÀN (%):

C

Mn

Si

P

S

0.12 max

1.0 ~ 1.60

0.40~0.60

0.028 max

0.028 max

 

KÍCH THƯỚC QUE HÀN VÀ DÒNG ĐIỆN SỬ DỤNG (AC & DC):

Đường kính ( mm )

Ø3.2

Ø4.0

Ø5.0

Chiều dài    ( mm )

350

400

400

Dòng điện hàn     (Ampe)

Hàn bằng

100–150

180–230

190–240

Hàn đứng, hàn trần

80–120

120–160

140–180

 

HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG:

-        Chuẩn bị đầy đủ cac yếu tố an toàn lao động trước khi hàn. Nguồn điện hàn ổn định

-        Khi que hàn bị ẩm, hàn bị khói, bắn toé và không ổn định, mối hàn bị rỗ mọt, cần sấy trên 200oC trong 40 - 60 phút trước khi sử dụng.

-        Mồi và ngắt hồ quang dứt điểm để tránh làm hư bề mặt vật hàn và gây rỗ khí, khuyết tật trên đường hàn. Khi hàn luôn giữ hồ quang ngắn đến mức có thể.

-        Tẩy sạch các vết dầu, bụi, chất bẩn bám trên bề mặt vật hàn.

-        Đảm bảo các khe hở đường hàn, vát mép vật hàn theo đúng quy phạm để đạt được mối hàn ngấu chắc.

-        Lựa chọn dòng hàn theo hướng dẫn để có được mối hàn ngấu sâu, khả năng làm việc cao.

0 Khách hàng đã đánh giá về sản phẩm này
0/5
5
0%
4
0%
3
0%
2
0%
1
0%