Máy sắc ký khí khối phổ Shimadzu GCMS-QP2020 Mã đặt hàng: 41893

Máy sắc ký khí khối phổ Shimadzu GCMS-QP2020 (Mã đặt hàng: 41893)

Xem tất cả 47 sản phẩm của thương hiệu Shimadzu

Ứng dụng: - GCMS-QP2020 là thiết bị phân tích hiệu năng cao dùng để phân tích các mẫu với hàm lượng rất nhỏ như mẫu môi trường ô nhiễm, mẫu sinh học, mẫu y học, mẫu hợp chất có hoạt tính, các sản phẩm hóa học. - Phân tích và kiểm soát các hợp chất Phthalate, các sản phẩm nhựa chống cháy có sử dụng Brominated theo tiêu chuẩn RoHS, REACH, 2005/84/EC

Thông tin tồn kho:
Liên hệ
Mã sản phẩm GCMS-QP2020
Thương hiệu: Shimadzu
Đơn vị tính: Bộ
Quy cách đóng gói: Đang cập nhật
Trọng lượng tạm tính: 1Kg
1) Lò cột: thông số
Khoảng nhiệt độ: Từ nhiệt độ phòng + 4 °C đến 450°C
Độ đúng nhiệt độ đã đặt: sai khác ± 1% so với nhiệt độ đã đặt (chuẩn tại 0,01 oC)
Độ dung sai nhiệt trong lò: ≤ 2oC (trong vùng đường kính 200 mm và cách thành lò 30 mm)
Số bước chương trình nhiệt độ: có thể đặt tới 20 bước
Tốc độ gia nhiệt có thể cài đặt: từ - 250°C tới 250°C/phút
Tổng thời gian cho tất cả các bước gia nhiệt: tối đa 9999.99 phút
Hệ thống làm nguội kép: Hệ thống làm nguội kép gồm một quạt tháo khí nóng ra nhanh, một quạt hút khí lạnh vào. Thời gian làm nguội trong 3,4 phút từ 450°C đến 50°C
Độ lặp lại của thời gian lưu và diện tích pic: Thời gian lưu CV% < 0.005; Diện tích pic CV% < 0.4Thời gian lưu CV% < 0.005; Diện tích pic CV% < 0.4
Bộ tiêm mẫu chuẩn: Bộ tiêm mẫu chuẩn là chia dòng/không chia dòng
Khoảng gia nhiệt: Từ nhiệt độ phòng + 5°C đến 450°C
Các tính năng khác của bộ tiêm mẫu: Có tính năng tiết kiệm dòng khí chia, có chế độ tiêm mẫu áp suất cao; chế độ bơm mẫu trực tiếp vào cột dùng cho các mẫu có nhiệt độ sôi rất cao (tới alkanes C100)

Tính năng:

- GCMS-QP2020 là thiết bị phân tích hiệu năng cao dùng để phân tích các mẫu với hàm lượng rất nhỏ như mẫu môi trường ô nhiễm, mẫu sinh học, mẫu y học, mẫu hợp chất có hoạt tính, các sản phẩm hóa học.

- Phân tích và kiểm soát các hợp chất Phthalate, các sản phẩm nhựa chống cháy có sử dụng Brominated theo tiêu chuẩn RoHS, REACH, 2005/84/EC như:

    PBB: polybrominated biphenyls

    PBDE: polybrominated diphenyl ethers

    DIBP: Diisobutyl phthalate

    DBP: Dibutyl phthalate

    DEHP: Di(2-ethylhexyl) phthalate

    BBP: Butyl benzyl phthalate

gcms2010_2.jpg

...

Thông số kỹ thuật:

1. Lò cột

- Khoảng nhiệt độ: Từ nhiệt độ phòng + 4oC đến 450oC

- Độ đúng nhiệt độ đã đặt: sai khác  ± 1% so với nhiệt độ đã đặt (chuẩn tại 0,01 oC)

- Độ dung sai nhiệt trong lò: ≤ 2oC (trong vùng đường kính 200 mm và cách thành lò 30 mm)

- Số bước chương trình nhiệt độ : có thể đặt tới 20 bước 

- Tốc độ gia nhiệt có thể cài đặt : từ - 250oC tới 250oC/phút

- Tổng thời gian cho tất cả các bước gia nhiệt : tối đa 9999.99 phút

- Hệ thống làm nguội kép: Hệ thống làm nguội kép gồm một quạt tháo khí nóng ra nhanh, một quạt hút khí lạnh vào. Thời gian làm nguội trong 3,4 phút từ  450°C đến 50°C

- Độ lặp lại của thời gian lưu và diện tích pic: Thời gian lưu CV% < 0.005; Diện tích pic CV% < 0.4

 

2. Buồng tiêm mẫu: Điều khiển qua phần mềm chung với săc ký khí

- Bộ tiêm mẫu chuẩn : Bộ tiêm mẫu chuẩn là chia dòng/không chia dòng

- Khoảng gia nhiệt: Từ nhiệt độ phòng + 5oC đến 450o

- Các tính năng khác của bộ tiêm mẫu: Có tính năng tiết kiệm dòng khí chia, có chế độ tiêm mẫu áp suất cao; chế độ bơm mẫu trực tiếp vào cột dùng cho các mẫu có nhiệt độ sôi rất cao (tới alkanes C100)

 

3. Điều khiển dòng khí mang: Theo công nghệ điều khiển dòng tiên tiến

- Khoảng áp suất đặt cho chế độ bơm mẫu chia/ không chia dòng: từ 0 đến 970 kPa, ứng dụng cho từ phân tích bình thường đến phân tích nhanh

- Số bước chương trình hóa áp suất có thể cài đặt : 7 bước 

- Tốc độ chương trình hóa áp suất có thể cài đặt: từ - 400 đến 400 kPa/phút

- Khoảng đặt tỉ lệ chia dòng: từ 0 đến 9999.9

- Khoảng đặt tốc độ dòng: từ 0 đến 1200 ml/phút

 

4. Detector khối phổ: Kiểu ghép nối máy sắc ký khí với detector khối phổ

- Nối trực tiếp với cột mao quản

- Khoảng nhiệt độ làm việc của vùng chuyển tiếp GC với MS: từ 50oC đến 350oC

 

5. Nguồn ion hóa

- Kiểu thiết kế: Nguồn ion hóa đặt phía trước dễ dàng cho việc bảo dưỡng

- Các kiểu ion hóa: Model ion hóa điện tử (EI) 

- Thiết kế nguồn ion hóa hiệu quả cao: Sử dụng tấm che giảm sự tăng quá thế năng và phát tán nhiệt từ dây đốt. Nhiệt độ được giữ ổn định bên trong nguồn ion hóa.

- Khoảng nhiệt độ làm việc của nguồn ion hóa: từ 140 oC - 300 oC

- Số dây đốt: gồm 2 dây đốt có thể tự động chuyển đổi

- Năng lượng điện tử: Năng lượng điện tử từ 10 đến 200 eV

- Dòng phát xạ: Dòng phát xạ từ 5 đến 250 µA

 

Phần phân tích khối và detector:

- Khoảng giá trị khối: Khoảng giá trị khối từ 1,5 đến 1090 m/z

- Tốc độ quét: 20,000  đơn vị khối/giây

- Detector là bộ nhân điện tử với thấu kính tăng tốc giảm nhiễu có dải động học 8 × 10

 

Độ nhạy của hệ GCMS QP2020:

- EI Scan  S/N: 1 pg octafluoronaphthalene có giá trị tín hiệu/nhiễu S/N ≥ 2000 với m/z 272 (Khí mang Helium ); S/N  ≥ 300 (Khí mang Hydrogen)

EI 20 000 u/giây, giới hạn phát hiện của thiết bị ở chế độ quét: 1 pg Octafluoronaphthalene (OFN)   m/z 272  IDL ≤ 500 fg (khí mang Helium)

Chỉ số độ nhạy khi lắp đặt (khí mang Helium)

EI Scan S/N: 1 pg Octafluoronaphthalene (OFN)  m/z 272  S/N ≥ 1500

EI SIM giới hạn phát hiện của thiết bị: 100 fg Octafluoronaphthalene (OFN)  m/z 272 IDL ≤ 10 fg

0 Khách hàng đã đánh giá về sản phẩm này
0/5
5
0%
4
0%
3
0%
2
0%
1
0%