Máy quang phổ VIS Merck PROVE 100 Mã đặt hàng: 10635

Máy quang phổ VIS Merck PROVE 100 (Mã đặt hàng: 10635)

Xem tất cả 389 sản phẩm của thương hiệu MERCK

Ứng dụng: là một công cụ khoa học sử dụng để tách và đo thành phần quang phổ của một vật lý hiện tượng.

Thông tin tồn kho:
Liên hệ
Mã sản phẩm PROVE 100
Thương hiệu: Merck
Đơn vị tính: Cái
Quy cách đóng gói: Đang cập nhật
Trọng lượng tạm tính: 1Kg
Khoảng bước sóng quang học: 320 - 1,100nm
Độ rộng khe phổ: 4nm
Độ phân giải bước sóng: 1nm (scan: 0.1 nm)
Độ lặp lại bước sóng: ± 0.2nm
Kích thước: 416 x 276 x 237mm (dài x rộng x cao)
Khối lượng: Khoảng 6.8kg

MÁY QUANG PHỔ VIS PROVE 100 

Thông số kỹ thuật:

Đặc điểm công nghệ

Mô tả chi tiết

Công nghệ đo quang học

Máy quang phổ Vis dùng công nghệ chùm tia tham chiếu

Khoảng bước sóng quang học

320  - 1,100 nm

Đèn quang học

Đèn Tungsten halogen

Các chức năng đo

1. Đo nồng độ; 2. Độ hấp thu/Độ truyền quang; 3. Đo đa bước sóng; 4. Chức năng scan phổ - đo động học trong chế độ đo độ hấp thu/truyền quang. 

Độ rộng khe phổ

4 nm

Độ phân giải bước sóng

1 nm (scan: 0.1 nm)

Độ lặp lại bước sóng

± 0.2 nm

Độ chính xác bước sóng

± 1 nm

Độ nhiễu ánh sáng

≤ 0.1% độ truyền quang tại bước sóng 340 nm

Khoảng trắc quang

± 3.0 Abs

Độ phân giải hấp thu

0.001 Abs

Độ lặp lại hấp thu

± 0.003 Abs tại độ hấp thu giữa 320 nm & 900 nm

Độ chính xác hấp thu

Tại 340 - 900 nm:
1 Abs: ± 0.005 Abs
2 Abs: ± 0.005 Abs
2.5 Abs: ± 0.010 Abs

Chức năng Scan

Giới hạn lựa chọn tự do các khoảng tăng dần của bước sóng quét: 0.1/ 1/5 nm.
Thời gian quét phổ hoàn tất: < 7 phút.

Màn hình hiển thị

Công nghệ màn hình hiển thị cảm ứng thông minh

Công nghệ nhận diện trực tiếp
(Live ID System)

Công nghệ mã vạch thế hệ 2D, có thể nhận biết tất cả các loại cell test và reagent tets dòng test kit Spectroquant.
Công nghệ mã vạch chứa đầy đủ các thông tin về số hiệu phương pháp, số Lot, hạn sử dụng, ngày hiệu chuẩn …; dữ liệu được lưu riêng biệt cho từng phép đo.

Kích cỡ cuvet

Cell tròn 16 mm.
Cuvet hình chữ nhật 10 mm, 20 mm và 50 mm.
Tự động nhận diện kích cỡ cuvet.

Giá đỡ cuvet

Có thể tháo lắp dễ dàng, thuận tiện khi vệ sinh thiết bị.

Phương pháp phân tích

Cài đặt sẵn tất cả phương pháp phân tích cho dòng Spectroquant tets kit (trên 200 chỉ tiêu).
99 phương pháp phân tích do người sử dụng tự cài đặt.
20 chế độ dùng đo động học.
20 chế độ scan bước sóng.

Phần mềm ứng dụng phân tích cài đặt sẵn trên máy

Có trên 200 loại test kit dùng trên dòng máy Spectroquant Prove, phân tích hơn 90 chỉ tiêu trong các loại mẫu nước & thực phẩm.

Các phần mềm ứng dụng phân tích đặt biệt khác

Cài đặt sẵn phần mềm phân tích:
Chỉ tiêu bromate trong nước.
Các chỉ tiêu phân tích trong ngành Bia (theo phương pháp của MEBAK/EBC).
Các chỉ tiêu phân tích đường (theo phương pháp của ICUMSA).
Các chỉ tiêu phân tích dầu ăn (theo phương pháp DOBI, olive oil).

Hệ thống kiểm soát chất lượng theo AQA Prime

Cài đặt sẵn chương trình kiểm tra thiết bị theo các phương pháp:
AQA 1: kiểm tra độ chính xác bước sóng của thiết bị.
AQA 2: kiểm tra toàn hệ thống phân tích.

Chức năng kiểm soát độ chính xác thiết bị

Thiết bị được hỗ trợ chức năng kiểm tra "Pipette check" & "Sample matrix check"

Chức năng đo động học

Đo trực tiếp Độ hấp thu/Độ truyền quang.
Đo phổ và đo động học.

Chức năng cập nhật phần mềm phân tích

Cập nhật dễ dàng từ dữ liệu trên website của Merck Millipore bằng cổng kết nối Interner hoặc USB.

Giao diện kết nối

2 cổng USB-A (dùng cho máy in, thiết bị USB, bàn phím, thiết bị đọc mã vạch).
1 cổng USB-B.
1 cổng Ethernet: kết nối LAN.

Bộ nhớ lưu trữ dữ liệu phân tích

2000 kết quả đo trong các chế độ đo nồng độ, độ hấp thu/truyền quang và đo đa bước sóng.
20 kết quả đo phổ và động học.

Ngôn ngữ

Hỗ trợ trên 28 thứ tiếng, có tiếng Việt

Tiêu chuẩn bảo vệ thiết bị

IP 31 cho quang học và điện tử.

Dây cáp điện & adapter

Dây cáp dài 3m (1.8 & 1.2m).
Đầu cắm cáp điện tiêu chuẩn theo US, EU & UK.

Nguồn điện

100V - 230V; 50 - 60 Hz

Điện năng tiêu thụ

Chế độ làm việc chuẩn: 15 W.
Chế độ tiết kiệm năng lượng: 8.4 W

Điều kiện nhiệt độ môi trường

Nhiệt độ hoạt động: +10 - +35 độ C.
Nhiệt độ bảo quản:   -20 - +60 độ C trong 24h.

Điều kiện độ ẩm môi trường

Chế độ vận hành: 20 - 80% rH & không ngưng tụ hơi nước
Chế độ bảo quản: 20 - 95% rH & không ngưng tụ hơi nước

Kích thước

416 x 276 x 237 mm (dài x rộng x cao)

Khối lượng

Khoảng 6.8 kg

 

 

0 Khách hàng đã đánh giá về sản phẩm này
0/5
5
0%
4
0%
3
0%
2
0%
1
0%