1. Đặc điểm.
Máy cắt tay AbrasiMet 250 có quá trình cắt vận hành bằng tay với khả năng cắt, quan sát, chiếu sáng là tốt nhất.
Vùng làm việc rộng rãi và cách gá mẫu linh hoạt và đơn giản khi cắt mẫu.
Khi kết hợp với bàn gá PetroCut sẽ tăng độ linh hoạt trong lĩnh vực Thạch học và Địa chất.
Thiết bị |
Abrasimatic 250 |
Vận hành |
Đơn giản với nút On/Off và nút dừng khẩn cấp |
Đĩa Cắt |
Sử dụng đĩa cắt Abrasive 10 inch (254mm) |
Đồ gá và phụ kiện |
Bộ đồ gá và phụ kiện đa dạng mang lại khả năng ứng dụng cao, rộng rãi
|
Vùng làm việc rộng |
Vùng làm việc rộng rãi cho các mẫu lớn
Tiện lợi cho nhiều kiểu bộ gá khác nhau
|
Cắt nhát |
Điều khiển bằng tay giúp cảm nhận vết cắt
Cắt nhanh và dễ dàng
|
Quan sát |
Cửa sổ quan sát rộng
Quan sát mẫu không cản trở
|
Ánh sáng |
Hỗ trợ mười đèn LED sáng và hiệu suất cao
Cổ đèn dài, dẻo cho phép xoay chuyển dễ dàng để chiếu sáng những vùng làm việc xa hơn
|
Khả năng làm sạch |
Vòi phun nước vệ sinh khô thoáng gắn ở phía ngoài
Công tắc bật vòi phun giúp rửa sạch dễ dàng
|
An toàn |
Máy sẽ không vận hành khi nắp buồng cắt đang ở chế độ mở để đảm bảo độ an toàn cho người sử dụng
Điện năng hoàn toàn cách ly với môi trường làm việc ẩm ướt của buồng cắt
|
Lưu trữ |
Ngăn kéo bảo quản tiện dụng cho các dụng cụ cần thiết để cài đặt và vận hành máy
|
2. Thông số kĩ thuật.
Thông số kỹ thuật |
|
Công suất Motor và điện năng |
4Hp [3kW] |
|
Thông số điện |
13amps @ 230VAC; 6.5amps @ 460VAC; 7.5amps @ 400VAC |
Tốc độ đĩa cắt |
2800 vòng/phút (50Hz); 3400 vòng/ phút (60Hz) |
Độ sáng |
Mười đèn LED sáng, công suất cao. Một ống đèn LED 18in [457mm] |
Cường độ ồn |
≤76 db khi không đặt tải ở khoảng cách 39in [1m] |
Dung tích bể giải nhiệt |
7gal [27l] |
Đường kính đĩa cắt và trục gá |
Đường kính đĩa 10in [254mm]; trục gá 1.25in [32mm] |
Khả năng cắt tối đa |
3.75 [95mm] |
Kích thước bề rộng hai bên |
3x3in [76x76mm] |
Kích thước bàn gá |
9.5W x 9.875in D [240x250mm]; 12mm T-slots |
Tiêu chuẩn |
CE |