Ứng dụng: Dụng cụ căn chuẩn đường kính lỗ (Pin gauge). Đây là dưỡng kiểm dạng trục trơn không có phần chuôi cầm, được sử dụng để kiểm tra đường kính lỗ, đo chiều rộng của các rãnh hoặc khe.
EGS- Series
Explanation about series
Specifications
· Sizes are indicated on the plastic cases for gauges up to 1.49mm and are laser engraved on gauges 1.50mm and larger.
· Refer to the ES series for EGS series handle specifications.
Details of series
Set No.
Step(mm)
Set
Number
Size(mm)
of pins
EGS-0A
0.01mm
0.20 0.21… 0.49 0.50
31
EGS-0B
0.50 0.51… 0.99 1.00
51
EGS-1A
1.00 1.01… 1.49 1.50
EGS-1B
1.50 1.51… 1.99 2.00
EGS-2A
2.00 2.01… 2.49 2.50
EGS-2B
2.50 2.51… 2.99 3.00
EGS-3A
3.00 3.01… 3.49 3.50
EGS-3B
3.50 3.51… 3.99 4.00
EGS-4A
4.00 4.01… 4.49 4.50
EGS-4B
4.50 4.51… 4.99 5.00
EGS-5A
5.00 5.01… 5.49 5.50
EGS-5B
5.50 5.51… 5.99 6.00
EGS-6A
6.00 6.01… 6.49 6.50
EGS-6B
6.50 6.51… 6.99 7.00
EGS-7A
7.00 7.01… 7.49 7.50
EGS-7B
7.50 7.51… 7.99 8.00
EGS-8A
8.00 8.01… 8.49 8.50
EGS-8B
8.50 8.51… 8.99 9.00
EGS-9A
9.00 9.01… 9.49 9.50
EGS-9B
9.50 9.51… 9.99 10.00