Đặc điểm công nghệ
|
Mô tả chi tiết
|
Công nghệ đo quang học
|
Máy quang phổ UV/Vis dùng công nghệ chùm tia tham chiếu
|
Khoảng bước sóng quang học
|
190 - 1,100 nm
|
Đèn quang học
|
Đèn Xenon flash
|
Các chức năng đo
|
1. Đo nồng độ; 2. Độ hấp thu/Độ truyền quang; 3. Đo đa bước sóng; 4. Chức năng scan phổ - đo động học trong chế độ đo độ hấp thu/truyền quang.
|
Độ rộng khe phổ
|
1.8 nm
|
Tỉ lệ Toluene/Hexane
|
> 1.4 đo bằng dung dịch chuẩn Toluene trong Hexane tại 25 độ C.
|
Độ phân giải bước sóng
|
1 nm (scan: 0.1 nm)
|
Độ lặp lại bước sóng
|
± 0.2 nm
|
Độ chính xác bước sóng
|
± 1 nm
|
Độ nhiễu ánh sáng
|
≤ 0.1% độ truyền quang tại bước sóng 340 nm
≤ 1% độ truyền quang tại bước sóng 198 nm
|
Khoảng trắc quang
|
± 3.3 Abs
|
Độ phân giải hấp thu
|
0.001 Abs
|
Độ lặp lại hấp thu
|
± 0.003 Abs tại độ hấp thu giữa 200 nm & 900 nm
|
Độ chính xác hấp thu
|
Tại 230 - 900 nm:
1 Abs: ± 0.004 Abs
2 Abs: ± 0.004 Abs
2.5 Abs: ± 0.006 Abs
|
Chức năng Scan
|
Giới hạn lựa chọn tự do các khoảng tăng dần của bước sóng quét: 0.1/1/5 nm.
Thời gian quét phổ hoàn tất: < 7 phút.
|
Màn hình hiển thị
|
Công nghệ màn hình gương p-cap, hiển thị cảm ứng thông minh
|
Công nghệ nhận diện trực tiếp
(Live ID System)
|
Công nghệ mã vạch thế hệ 2D, có thể nhận biết tất cả các loại cell test và reagent tets dòng test kit Spectroquant.
Công nghệ mã vạch chứa đầy đủ các thông tin về số hiệu phương pháp, số Lot, hạn sử dụng, ngày hiệu chuẩn …; dữ liệu được lưu riêng biệt cho từng phép đo.
|
Kích cỡ cuvet
|
Cell tròn 16 mm.
Cuvet hình chữ nhật 10 mm, 20 mm, 50 mm & 100 mm.
Tự động nhận diện kích cỡ cuvet.
|
Giá đỡ cuvet
|
Có thể tháo lắp dễ dàng, thuận tiện khi vệ sinh thiết bị.
|
Phương pháp phân tích
|
Cài đặt sẵn tất cả phương pháp phân tích cho dòng Spectroquant tets kit (trên 200 chỉ tiêu).
99 phương pháp phân tích do người sử dụng tự cài đặt.
20 chế độ dùng đo động học.
20 chế độ scan bước sóng.
|
Phần mềm ứng dụng phân tích cài đặt sẵn trên máy
|
Có trên 200 loại test kit dùng trên dòng máy Spectroquant Prove, phân tích hơn 90 chỉ tiêu trong các loại mẫu nước & thực phẩm.
|
Các phần mềm ứng dụng phân tích
|
Cài đặt sẵn phần mềm phân tích:
Chỉ tiêu bromate trong nước.
Các chỉ tiêu phân tích trong ngành Bia (theo phương pháp của MEBAK/EBC).
Các chỉ tiêu phân tích đường (theo phương pháp của ICUMSA).
Các chỉ tiêu phân tích dầu ăn (theo phương pháp DOBI, olive oil).
|
Hệ thống kiểm soát chất lượng theo AQA Prime
|
Cài đặt sẵn chương trình kiểm tra thiết bị theo các phương pháp:
AQA 1: kiểm tra độ chính xác bước sóng của thiết bị.
AQA 2: kiểm tra toàn hệ thống phân tích.
|
Chức năng kiểm soát độ chính xác thiết bị
|
Thiết bị được hỗ trợ chức năng kiểm tra "Pipette check" & "Sample matrix check"
|
Chức năng đo động học
|
Đo trực tiếp Độ hấp thu/Độ truyền quang.
Đo phổ và đo động học.
|
Chức năng cập nhật phần mềm phân tích
|
Cập nhật dễ dàng từ dữ liệu trên website của Merck Millipore bằng cổng kết nối Interner hoặc USB.
|
Giao diện kết nối
|
2 cổng USB-A (dùng cho máy in, thiết bị USB, bàn phím, thiết bị đọc mã vạch).
1 cổng USB-B.
1 cổng Ethernet: kết nối LAN.
|
Bộ nhớ lưu trữ dữ liệu phân tích
|
2000 kết quả đo trong các chế độ đo nồng độ, độ hấp thu/truyền quang và đo đa bước sóng.
20 kết quả đo phổ và động học.
|
Ngôn ngữ
|
Hỗ trợ trên 28 thứ tiếng, có tiếng Việt
|
Tiêu chuẩn bảo vệ thiết bị
|
IP 31 cho quang học và điện tử.
|
Dây cáp điện & adapter
|
Dây cáp dài 3m (1.8 & 1.2m).
Đầu cắm cáp điện tiêu chuẩn theo US, EU & UK.
|
Nguồn điện
|
100V - 230V; 50 - 60 Hz
|
Điện năng tiêu thụ
|
Chế độ làm việc chuẩn: 15 W.
Chế độ tiết kiệm năng lượng: 8.4 W
|
Điều kiện nhiệt độ môi trường
|
Nhiệt độ hoạt động: +10 - +35 độ C.
Nhiệt độ bảo quản: -20 - +60 độ C trong 24h.
|
Điều kiện độ ẩm môi trường
|
Chế độ vận hành: 20 - 80% rH & không ngưng tụ hơi nước
Chế độ bảo quản: 20 - 95% rH & không ngưng tụ hơi nước
|
Kích thước
|
416 x 276 x 237 mm (dài x rộng x cao)
|
Khối lượng
|
Khoảng 6.8 kg
|