Máy đo độ đục cầm tay 0- 1000 NTU Mã đặt hàng: 36763

Máy đo độ đục cầm tay 0- 1000 NTU (Mã đặt hàng: 36763)

Thông tin tồn kho:
Liên hệ
Mã sản phẩm 2100Q01
Thương hiệu: Hach
Đơn vị tính: Cái
Quy cách đóng gói: Đang cập nhật
Trọng lượng tạm tính: Đang cập nhật
Độ chuẩn xác: ± 2 % giá trị đọc + ánh sáng lạc
Loại pin 1: 4 AA alkaline (cấp kèm theo máy)
Loại pin 2: 4 AA NiMH (tùy chọn sử dụng cùng với bộ USB+Power module)
Giá trị hiệu chuẩn: lưu lại 25 lần giá trị hiệu chuẩn thành công gần nhất
Kích thước (H x W X D): 7.7 cm x 10.7 cm x 22.9 cm
Điều kiện hoạt động (nhiệt độ): 0 - 50 °C (32 - 122 °F)
Nguồn điện: 100 - 240 VAC, 50/60 Hz (with optional Power or USB+Power module)
Thang đo: 0- 1000 NTU
Khối lượng: 530 g (1.16 lbs) không có pin
Thể tích mẫu: 15 mL (0.5 oz)

Đặc tính:

Các máy đo độ đục cầm tay Hach 2100Q và 2100Q IS cung cấp các chức năng vượt trội trong sử dụng và độ chính xác trong xác định độ đục. Máy đo độ đục của Hach có sự kết hợp độc đáo các tính năng nâng cao như hiệu chuẩn và đơn giản hóa việc truyền dữ liệu và sự đổi mới trong phép đo, cho bạn kết quả chính xác từng thời điểm.

 

Hiệu chuẩn và kiểm định dễ dàng- tự tin với kết quả hiển thị trên màn hình của bạn mỗi khi thực hiện đo đạc do đã được hiệu chuẩn và kiểm định. Giúp bạn tiết kiệm thời gian và nhận được kết quả chính xác với giao diện theo từng bước dễ dàng , không cần phải tham thảo tài liệu hướng dẫn sử dụng phức tạp để thực hiện hiệu chuẩn định kỳ. Dung dịch chuẩn đơn RapidCal™ cung cấp một giải pháp đơn giản để đo độ đục mức độ thấp.

Truyền dữ liệu đơn giản - Truyền dữ liệu với 2100Q là đơn giản, linh hoạt, và không cần thêm phần mềm khi sử dụng với USB và mo-đun cấp nguồn. Tất cả dữ liệu có thể được chuyển sang module và dễ dàng tải về máy tính của bạn thông qua ngõ kết nối USB, cho toàn bộ dữ liệu toàn vẹn và luôn sẵn có. Với hai lựa chọn mô-đun khác nhau, bạn có thể tùy chỉnh kết nối và nguồn cấp để đáp ứng nhu cầu cụ thể của bạn.

Chính xác với các mẫu có tính lắng nhanh- Hach 2100Q kết hợp mode Rapidly Settling Turbidity™ (RST) cho việc đo đạc chuẩn xác, độ lặp lại cao đối với mẫu khó đo độ đục do khả năng lắng nhanh. Một thuật toán cài đặt cho phép tính độ đục dựa trên một loạt các giá trị đọc tự động loại trừ được các giá trị đo bị sụt giảm và ước lượng.

Ghi chép dữ liệu thuận tiện – cho phép tối đa 500 phép đo được tự động lưu giữ trong máy để dễ dàng truy cập và sao lưu. Thông tin được lưu trữ bao gồm: ngày tháng và thời gian, người vận hành ID, giá trị đọc, ID mẫu, mẫu số, đơn vị, thời gian hiệu chuẩn, tình trạng hiệu chuẩn, các thông báo lỗi và kết quả.

 

Có hai model phục vụ cho yêu cầu đặc biệt

• 2100Q Turbidimeter – tuân thủ theo tiêu chuẩn thiết kế của USEPA Method 180.1

• 2100Q IS Turbidimeter – tuân thủ theo tiêu chuẩn thiết kế của ISO 70727

 

Các tính năng nổi trội của 2100Q so sánh với 2100P

 

Hướng dẫn thao tác ngay trên màn hình

Chức năng kiểm tra hiệu chuẩn

Hiệu chuẩn dùng dung dịch đơn RapidCal

Chế độ đo độ đục lắng nhanh

Ghi dữ liệu

Truyền dữ liệu không cần phần mềm đặc biệt

Hệ thống quang hai detector

Thang đo từ 0 đến 1000 NTU

Độ phân giải 0.01 đối với thang đo thấp nhất

 

Các tính năng quan trọng

 

Hướng dẫn hiệu chuẩn và kiểm chuẩn trực tiếp trên màn hình

 

Máy 2100Q cho bạn sự tự tin với kết quả là chính xác mà không cần phải đọc tài liệu hướng dẫn quy trình để thực hiện hiệu chuẩn và kiểm chuẩn. Tất cả thông tin chính để thực hiện phép đo đều hiển thị trên màn hình .

 

Hỗ trợ việc hiệu chuẩn

 

Trong chế độ hiệu chuẩn toàn bộ (0 đến 1000 NTU), các dòng hướng dẫn hiệu chuẩn sẽ đưa ra để bạn thực hiện theo dễ dàng từng bước một cũng như kiểm định độ chuẩn xác của việc hiệu chuẩn một cách tự động. Sự hỗ trợ này loại bỏ nhu cầu sử dụng tài liệu hướng dẫn và đảm bảo việc hiệu chuẩn được hoàn tất và đạt yêu cầu.

 

Đơn giản trong kiểm định

 

Tự tin với kết quả đo đạc thông qua chức năng Verify Cal ( kiểm định hiệu chuẩn) một cách nhanh chóng và dễ dàng khi sử dụng kèm với dung dịch chuẩn sơ cấp 10 NTU StablCal

 

Hiệu chuẩn với dung dịch RapidCal Single

 

Trong thang đo đến 40 NTU, chế độ RapidCal giảm sự phức tạp của việc hiệu chuẩn do loại trừ bớt việc sử dụng nhiều dung dịch chuẩn có giá trị khác nhau để hiệu chuẩn cho toàn bộ thang đo. Điều này giúp bạn tiết kiệm thời gian mà vẫn đảm bảo đáp ứng yêu cầu đo đạc.

 

Chế độ Rapidly Settling Turbidity™ (RST)

 

Theo các yêu cầu của khách hàng, Hach đã đưa ra một giải pháp để loại bỏ tính không chắc chắn khi đo đạc các mẫu có giá trị độ đục thay đổi liên tục do mẫu có chứa các thành phần có tốc độ lắng nhanh. Chế độ đọc RST của máy Hach 2100Q sử dụng một công thức toán học để tính toán và cập nhật liên tục giá trị tính được của độ đục cho một điểm trong thời gian khi mẫu bắt đầu lắng dựa vào chiều hướng thay đổi của giá trị đo. Với kết quả theo giá trị tính toán thì chính xác hơn và độ lặp lại cao hơn phương pháp truyền thống là sử dụng giá trị trung bình.

 

Mặc dù các chất rắn lắng liên tục nhưng giá trị tính được ở chế độ RST thì không thay đổi. Không cần phải ước đoán giá trị đúng hay lặp lại thí nghiệm nhiều lần nên lúc nào cũng thu được kết quả chính xác.

 

Thông số kĩ thuật

Độ chuẩn xác: ± 2 % giá trị đọc + ánh sáng lạc

Loại pin 1: 4 AA alkaline (cấp kèm theo máy)

Loại pin 2: 4 AA NiMH (tùy chọn sử dụng cùng với bộ USB+Power module)

Ghi giá trị hiệu chuẩn: lưu lại 25 lần giá trị hiệu chuẩn thành công gần nhất

Tùy chọn hiệu chuẩn:

Đơn-dùng dung dịch chuẩn RapidCal™ cho mức 0 - 40 NTU

Hiệu chuẩn cho toàn bộ thang đo 0-1000 NTU

Hiệu chuẩn theo mức độ đục

Hiệu chuẩn thông thường

Chứng nhận: CE/RoHS/WEEE

Ghi dữ liệu: 500 điểm

Kích thước (H x W X D): 7.7 cm x 10.7 cm x 22.9 cm

Kích cỡ màn hình: 240 x 160 pixels

Loại màn hình: Graphic LCD

Cao : 3.0 in

Chuẩn bảo vệ vỏ máy: IP67 (đóng nắp, không bao gồm phần pin và các mô đun)

Ngõ giao tiếp: Optional USB

Nguồn đèn: đèn sợi tóc Tungsten

Phương pháp đo: xác định theo tỉ lệ (Ratio) dựa vào tín hiệu thu nhận từ ánh sáng tán xạ góc 90° và ánh sáng truyền

Chế độ đo: Normal (nhấn để đọc), Signal Averaging (trung bình tín hiệu), Rapidly Settling turbidity (độ đục lắng nhanh)

Đơn vị đo: NTU

Thang đo: 0 - 1000 NTU

Điều kiện hoạt động (độ ẩm tương đối): 0 - 90 % không điểm sương ở 30 °C; 0 - 80 % không điểm sương ở 40 °C; 0 - 70 % không điểm sương ở 50 °C

Điều kiện hoạt động (nhiệt độ): 0 - 50 °C (32 - 122 °F)

Nguồn điện: 100 - 240 VAC, 50/60 Hz (with optional Power or USB+Power module)

Thang đo: 0- 1000 NTU

Độ lặp lại: ± 1 % giá trị đọc hoặc 0.01 NTU , chọn giá trị lớn hơn

Độ phân giải: 0.01 NTU trên thang đo thấp nhất

Thời gian phản hồi: 6 giây ở chế độ đo bình thường

Cốc đo tương thích: 25 mm x 60 mm tròn

Thể tích mẫu: 15 mL (0.5 oz)

Điều kiện bảo quản (nhiệt độ): -40 đến 60 °C, chỉ có máy

Bộ ghi giá trị kiểm chuẩn: ghi lại 250 lần kiểm chuẩn thành công gần nhất

Bảo hành: 1 năm

Khối lượng: 530 g (1.16 lbs) không có pin

0 Khách hàng đã đánh giá về sản phẩm này
0/5
5
0%
4
0%
3
0%
2
0%
1
0%