cáp đo được |
Cáp xoắn đôi, trở kháng đặc trưng: 100 Ω, có vỏ bọc và không có vỏ bọc, CAT 3, 4, 5, 5e và 6 |
kết nối tương thích |
phích cắm RJ-45 |
Kiểm tra bản đồ dây |
Các lỗi có thể phát hiện: hở, ngắn, đảo ngược, hoán vị, tách cặp và các trường hợp đi dây không chính xác khác
(Có thể xác nhận tình trạng đi dây và che chắn bằng cách sử dụng Terminator 9690) |
Đo chiều dài cáp |
Chiều dài đo được: 2 m đến 300 m (6,6 ft đến 984 ft)
Độ chính xác của phép đo: ± 4 % rdg. ± 1 m (3,3 ft)
Độ phân giải màn hình: 0,1 m (0,3 ft) |
đo hướng |
Có thể xác định tối đa 21 cáp bằng cách sử dụng Terminator 9690 được cung cấp và các Model tùy chọn 9690-01 đến 9690-04 |
Nguồn cấp |
Pin kiềm LR6 (AA) ×2, tối đa 1,4 VA, Sử dụng liên tục : 50 giờ (ở khoảng thời gian đo là 1 phút) |
Kích thước và khối lượng |
85 mm (3,35 in)W × 130 mm (5,12 in)H × 33 mm (1,30 in)D, 160 g (5,6 oz) (không có pin) |
Phụ kiện |
Terminator 9690 ×1, Hộp đựng ×1, Pin kiềm LR6 (AA) ×2, Hướng dẫn sử dụng ×1 |