Đỗ Thị Bích Ngọc (Ms) 12-09-2019, 08:55 (GMT+7) 59,761
Bạn đã bao giờ chọn các thiết bị liên quan đến đường ống và gặp bối rối vì những thông số như ống 1 1/2, DN20, ống 20A, , ống phi 34...? Bài viết này sẽ giúp bạn dễ dàng chọn được các thiết bị đường ống.
DN là chữ viết tắt của diamètre nominal hay nominal
diameter trong tiếng
Pháp. Nó có nghĩa là kích thước ống danh định, tương tự như tiêu chuẩn NPS của
Châu Âu.
Hệ DN phù hợp với tiêu chuẩn Quốc
Tế (ISO) và được áp dụng cho tất cả hệ thống ống nước, khí đốt tự nhien, dầu
nóng và đường ống sử dụng trong các tòa nhà.
NPS là gì?
NPS hay còn gọi là kích thước ống danh
định (Nominal Pipe Size - NPS) là kích thước ống tiêu chuẩn của Bắc Mỹ, NPS
được áp dụng cho kích thước chuẩn của ống ở nhiệt độ và áp suất cao hoặc thấp.
Kích thước của ống được đặc trưng bởi hai số không có
thứ nguyên là: kích thước ống danh định (nominal pipe size - NPS) đo bằng inch và một chỉ số danh định (schedule
hay Sched. hoặc Sch.).
Phi Ø là gì ?
Ở Việt Nam, đơn vị để đo
đường kính ống quen thuộc nhất vẫn là phi (Ø), tức là mm (ví dụ phi 21 là 21mm).
Chúng ta thường làm tròn số để gọi Phi (Ø) cho dễ. Ví dụ theo tiêu
chuẩn ASME thì DN15 có đường kính ngoài (OD) là 21,34 mm. Nhưng
chúng ta thường lượng ước tròn là phi 21 (mm)
Quy đổi hệ DN sang hệ inch và mm của đường ống
Tại Việt Nam, đa phần sử dụng đơn
vị đo là Phi(Ø). Dựa vào bảng quy đổi dưới đây, ta dễ dàng đổi được hệ DN sang
inch và phi bằng bao nhiêu.
Ví dụ: Đường ống có kích thước DN
= 15 thì quy đổi sang phi là 21,34mm.
NOMINAL SIZE |
OD |
||
mm |
Inches |
mm |
|
DN 10 |
3/8 |
~ Ø 17 mm |
|
DN 15 |
1/2 |
~ Ø 21 mm |
|
DN 20 |
3/4 |
~ Ø 27 mm |
|
DN 25 |
1 |
~ Ø 34 mm |
|
DN 32 |
1 1/4 |
~ Ø 42 mm |
|
DN 40 |
1 1/2 |
~ Ø 48 mm |
|
DN 50 |
2 |
~ Ø 60 mm |
|
DN 65 |
2 1/2 |
~ Ø 73 mm |
|
DN 80 |
3 |
~ Ø 89 mm |
|
DN 100 |
4 |
~ Ø 114 mm |
|
DN 125 |
5 |
~ Ø 141 mm |
|
DN 150 |
6 |
~ Ø 168 mm |
|
DN 200 |
8 |
~ Ø 219 mm |
|
DN 250 |
10 |
~ Ø 273 mm |
|
DN 300 |
12 |
~ Ø 324 mm |
|
DN 350 |
14 |
~ Ø 356 mm |
|
DN 400 |
16 |
~ Ø 406 mm |
|
DN 450 |
18 |
~ Ø 457 mm |
|
DN 500 |
20 |
~ Ø 508 mm |
|
DN
600 |
24 |
~ Ø
558 mm |
12-09-2019, 08:55 (GMT+7) 59,761
Bạn đã bao giờ chọn các thiết bị liên quan đến đường ống và gặp bối rối vì những thông số như ống 1 1/2, DN20, ống 20A, , ống phi 34...? Bài viết này sẽ giúp bạn dễ dàng chọn được các thiết bị đường ống.
DN là chữ viết tắt của diamètre nominal hay nominal
diameter trong tiếng
Pháp. Nó có nghĩa là kích thước ống danh định, tương tự như tiêu chuẩn NPS của
Châu Âu.
Hệ DN phù hợp với tiêu chuẩn Quốc
Tế (ISO) và được áp dụng cho tất cả hệ thống ống nước, khí đốt tự nhien, dầu
nóng và đường ống sử dụng trong các tòa nhà.
NPS là gì?
NPS hay còn gọi là kích thước ống danh
định (Nominal Pipe Size - NPS) là kích thước ống tiêu chuẩn của Bắc Mỹ, NPS
được áp dụng cho kích thước chuẩn của ống ở nhiệt độ và áp suất cao hoặc thấp.
Kích thước của ống được đặc trưng bởi hai số không có
thứ nguyên là: kích thước ống danh định (nominal pipe size - NPS) đo bằng inch và một chỉ số danh định (schedule
hay Sched. hoặc Sch.).
Phi Ø là gì ?
Ở Việt Nam, đơn vị để đo
đường kính ống quen thuộc nhất vẫn là phi (Ø), tức là mm (ví dụ phi 21 là 21mm).
Chúng ta thường làm tròn số để gọi Phi (Ø) cho dễ. Ví dụ theo tiêu
chuẩn ASME thì DN15 có đường kính ngoài (OD) là 21,34 mm. Nhưng
chúng ta thường lượng ước tròn là phi 21 (mm)
Quy đổi hệ DN sang hệ inch và mm của đường ống
Tại Việt Nam, đa phần sử dụng đơn
vị đo là Phi(Ø). Dựa vào bảng quy đổi dưới đây, ta dễ dàng đổi được hệ DN sang
inch và phi bằng bao nhiêu.
Ví dụ: Đường ống có kích thước DN
= 15 thì quy đổi sang phi là 21,34mm.
NOMINAL SIZE |
OD |
||
mm |
Inches |
mm |
|
DN 10 |
3/8 |
~ Ø 17 mm |
|
DN 15 |
1/2 |
~ Ø 21 mm |
|
DN 20 |
3/4 |
~ Ø 27 mm |
|
DN 25 |
1 |
~ Ø 34 mm |
|
DN 32 |
1 1/4 |
~ Ø 42 mm |
|
DN 40 |
1 1/2 |
~ Ø 48 mm |
|
DN 50 |
2 |
~ Ø 60 mm |
|
DN 65 |
2 1/2 |
~ Ø 73 mm |
|
DN 80 |
3 |
~ Ø 89 mm |
|
DN 100 |
4 |
~ Ø 114 mm |
|
DN 125 |
5 |
~ Ø 141 mm |
|
DN 150 |
6 |
~ Ø 168 mm |
|
DN 200 |
8 |
~ Ø 219 mm |
|
DN 250 |
10 |
~ Ø 273 mm |
|
DN 300 |
12 |
~ Ø 324 mm |
|
DN 350 |
14 |
~ Ø 356 mm |
|
DN 400 |
16 |
~ Ø 406 mm |
|
DN 450 |
18 |
~ Ø 457 mm |
|
DN 500 |
20 |
~ Ø 508 mm |
|
DN
600 |
24 |
~ Ø
558 mm |
Vui lòng cung cấp đường link hoặc mã đặt hàng của sản phẩm khi gửi yêu cầu
Vui lòng cung cấp đường link hoặc mã đặt hàng của sản phẩm khi gửi yêu cầu