QUY CÁCH ĐÓNG GÓI:
Trọng lượng tịnh hộp (Kg)
|
Trọng lượng tịnh thùng (Kg)
|
01
|
12
|
CƠ TÍNH MỐI HÀN:
Giới hạn bền kéo (MPa)
|
Giới hạn chảy (MPa)
|
Độ dãn dài (%)
|
560 (min)
|
-
|
35 (min)
|
THÀNH PHẦN HÓA HỌC CỦA LỚP KIM LOẠI HÀN (%):
C
|
Mn
|
Si
|
Cr
|
Ni
|
P
|
S
|
0.08 max
|
0.5 ~2.5
|
0.90 max
|
18 – 21
|
9 - 11
|
0.04 max
|
0.03 max
|
KÍCH THƯỚC QUE HÀN VÀ DÒNG ĐIỆN SỬ DỤNG (AC&DC):
Đường kính (mm)
|
Ø2.0
|
Ø2.5
|
Ø3.2
|
Ø4.0
|
Chiều dài (mm)
|
300
|
300
|
350
|
400
|
Dòng điện hàn (Ampe)
|
Hàn bằng
|
30–50
|
70–90
|
90–120
|
130–180
|
Hàn trần, đứng
|
30–50
|
70–80
|
80–110
|
100–130
|
HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG:
- Chuẩn bị đầy đủ các yếu tố an toàn lao động trước khi hàn. Nguồn hàn ổn định
- Khi que hàn ẩm, hàn bị khói, bắn toé và không ổn định, sỉ khó bong, mối hàn bị rỗ mọt cần sấy trên 200oC trong 40 - 60 phút trước khi sử dụng.
- Đảm bảo các khe hở đường hàn, vát mép vật hàn theo đúng quy phạm để đạt được mối hàn ngấu chắc.
- Tẩy sạch các chất bẩn như dầu, gỉ sét bám trên bề mặt vật hàn.
- Lựa chọn dòng hàn theo hướng dẫn để có thể có được mối hàn ngấu sâu, khả năng làm việc cao. Khi hàn luôn giữ hồ quang ngắn đến mức có thể.