Máy Đo EC/TDS/Trở Kháng/Độ Mặn/Nhiệt Độ Chống Thấm Nước  Hanna  HI98192 Mã đặt hàng: 15147

Máy Đo EC/TDS/Trở Kháng/Độ Mặn/Nhiệt Độ Chống Thấm Nước Hanna HI98192 (Mã đặt hàng: 15147)

Xem tất cả 139 sản phẩm của thương hiệu Hanna

Ứng dụng: đo EC/TDS/Trở kháng/Độ mặn cầm tay

Thông tin tồn kho:
Liên hệ
Mã sản phẩm HI98192
Thương hiệu: Hanna
Đơn vị tính: Cái
Quy cách đóng gói: Đang cập nhật
Trọng lượng tạm tính: 0.4Kg
Thang đo EC: 0.000 to 9.999 μS/cm*; 10.00 to 99.99 μS/cm; 100.0 to 999.9 μS/cm; 1.000 to 9.999 mS/cm; 10.00 to 99.99 mS/cm; 100.0 to 1000.0 mS/cm (độ dẫn thực tế; bù nhiệt độ đến 400 mS/cm)
Thang đo TDS: 0.00 to 99.99 ppm; 100.0 to 999.9 ppm; 1.000 to 9.999 ppt (g/L); 10.00 to 99.99 ppt (g/L); 100.0 to 400.0 ppt (g/L)
Thang đo Trở kháng: 1.0 to 99.9 Ω•cm; 100 to 999 Ω•cm; 1.00 to 9.99 KΩ•cm; 10.0 to 99.9 KΩ•cm; 100 to 999 KΩ•cm; 1.00 to 9.99 MΩ•cm; 10.0 to 100.0 MΩ•cm
Thang đo Độ mặn: % NaCl : 0.0 to 400.0%; độ mặn thực hành: 0.00 to 42.00 (PSU); tỷ lệ nước biển tự nhiên - UNESCO 1966: 0.00 to 80.00 (ppt)
Thang đo Nhiệt độ: -20.0 to 120.0°C (-4.0 to 248.0°F)
Kích thước: 185mm x 93mm x 35.2mm (7.3 x 3.6 x 1.4”)
Khối lượng: 400g (14.2 oz.)

MÁY ĐO EC/TDS/TRỞ KHÁNG/ĐỘ MẶN/NHIỆT ĐỘ CHỐNG THẤM NƯỚC

Model: HI98192

Thương hiệu: HANNA

HI98192 được cung cấp kèm đầu dò độ dẫn bốn vòng HI763133 tích hợp cảm biến nhiệt độ. Công nghệ này giúp kết quả đo chính xác hơn và thang đo rộng hơn chỉ với một cảm biến. Công nghệ bốn vòng cũng giúp loại bỏ hiệu ứng phân cực thường xảy ra với điện cực 2 cực. Đầu dò độ dẫn HI763133 kết nối với máy với một kết nối DIN độc đáo nhanh chóng không thấm nước dễ dàng tháo lắp hơn loại kết nối ren thông thường.

HI98192 có thang đo độ dẫn rộng từ 0.000 µs/cm đến 1000 mS/cm độ dẫn thực tế ( bù nhiệt độ 400 mS/cm). HI98192 cũng đo được TDS, điện trở suất và ba thang độ mặn. Máy tự động nhận loại đầu dò (hai hoặc bốn vòng) và cho phép người dùng điều chỉnh hằng số cảm biến danh nghĩa.

HI98192 có thể được sử dụng để thực hiện tất cả ba giai đoạn của phương pháp USP cần thiết để đo EC của nước tinh khiết và tạo một báo cáo khi có một trong ba giai đoạn được đáp ứng.

Hiệu chuẩn độ dẫn lên đến năm điểm với bảy chuẩn có sẵn. Đối với độ mặn (%),hiệu chuẩn một điểm với dung dịch chuẩn HI7037.

Phép đo EC và TDS hoàn toàn tùy biến và bao gồm:

       - Hằng số cảm biến lựa chọn giữa 0.0 và 10.000

       - Lựa chọn tuyến tính hoặc phi tuyến tính (nước tự nhiên)

       - Không bù nhiệt độ

Hệ số bù nhiệt được thiết lập từ 0.00 đến 10.00%/°C với nhiệt độ tham chiếu lựa chọn 15°C, 20°C đến 25°C. Hệ số chuyển đổi từ độ dẫn sang TDS có thể điều chỉnh từ 0.40 và 1.00.

HI98192 cho phép tạo 10 hồ sơ đo với các thiết lập người dùng khác nhau bao gồm cả bù nhiệt độ, lựa chọn thang đo, hằng số cảm biến, và hệ số chuyển đổi TDS.

Chế độ ghi theo yêu cầu cho phép người dùng ghi lại và lưu đến 400 giá trị trong đó ghi theo khoảng thời gian có thể lưu đến 1000 giá trị. Những thông tin này sau đó có thể được chuyển giao với một máy tính với cáp USB HI920015 Hanna và phần mềm HI92000.

Dữ liệu GLP bao gồm ngày, giờ, chuẩn sử dụng, bù nhiệt độ, nhiệt độ tham chiếu, và hệ số chuyển đổi TDS có thể truy cập trực tiếp bằng cách nhấn phím GLP chuyên dụng.

Trợ giúp bất cứ lúc nào chỉ cần nhấn nút thông tin cụ thể và xem nội dung hướng dẫn trên màn hình hiện đang được xem.

Vali đựng máy nhỏ gọn, bền HI720192 giữ tất cả các thành phần cần thiết cho khi đo, bao gồm: máy, đầu dò, cốc nhựa và dung dịch chuẩn.

Đặc điểm nổi bật

    - Nhỏ gọn, chắc chắn, thiết kế không thấm nước (IP67)

    - Phương pháp

            USP <645> kiểm tra chất lượng nước sử dụng trong sản xuất dược phẩm

    - Đo độ mặn

            Độ mặn nước biển có thể được thể hiện theo % NaCl, tỷ lệ nước biển tự nhiên (ppt) hoặc tỷ lệ độ mặn thực hành (PSU)

    - Chọn thang đo tự động và cố định

    - Hiệu chuẩn

            Lên đến năm điểm cho độ chính xác cao

    - Tính năng GLP

            Dữ liệu GLP bao gồm ngày tháng, thời gian, chuẩn sử dụng, bù nhiệt độ, nhiệt độ tham chiếu, và hệ số chuyển đổi TDS

    - Thời gian chờ hiệu chuẩn

            Cảnh báo người dùng tại một khoảng thời gian được xác định khi hiệu chuẩn đã hết hạn

    - Auto Hold

            Giữ giá trị ổn định đầu tiên trên màn hình

    - Nhiều lựa chọn ngôn ngữ

    - Bù nhiệt độ

            Không bù nhiệt độ, bù nhiệt độ tuyến tính và phi tuyến tính - ISO / DIN 7888

            Thiết lập hệ số bù nhiệt độ tuyến tính trong phạm vi từ 0.00 đến 10.00%/°C

    - Ghi dữ liệu

            Ghi theo yêu cầu: lưu dữ liệu đo chỉ với 1 nút nhấn

            Ghi theo khoảng thời gian

    - Kết nối

            Kết nối máy tính qua cổng USB với phần mềm tùy chọn HI92000

    - Tuổi thọ pin 100 giờ sử dụng liên tục (không có đèn nền)

    - Menu điều khiển dễ sử dụng với chức năng mở rộng bàn phím ảo

    - Trợ giúp theo ngữ cảnh với một nút nhấn

    - Màn hình LCD đồ họa với đèn nền

    - ỨNG DỤNG CHÍNH: môi trường, dược phẩm, xi mạ, xử lý nước, sản xuất thực phẩm, nước và nước thải

THÔNG SỐ KỸ THUẬT

Thang đo EC

0.000 to 9.999 μS/cm*; 10.00 to 99.99 μS/cm; 100.0 to 999.9 μS/cm; 1.000 to 9.999 mS/cm; 10.00 to 99.99 mS/cm; 100.0 to 1000.0 mS/cm (độ dẫn thực tế; bù nhiệt độ đến 400 mS/cm)

EC Độ phân giải

0.001 μS/cm; 0.01 μS/cm; 0.1 μS/cm; 0.001 mS/cm; 0.01 mS/cm; 0.1 mS/cm

EC Độ chính xác

±1% kết quả đo (±0.01 μS/cm hoặc 1 chữ số, với giá trị lớn hơn)

EC Hiệu chuẩn

tự động đến 5 điểm với bảy chuẩn có sẵn (0.00 μS/cm, 84.0 μS/cm, 1.413 mS/cm, 5.00 mS/cm, 12.88 mS/cm, 80.0 mS/cm, 111.8 mS/cm)

Thang đo TDS

0.00 to 99.99 ppm; 100.0 to 999.9 ppm; 1.000 to 9.999 ppt (g/L); 10.00 to 99.99 ppt (g/L); 100.0 to 400.0 ppt (g/L)

Độ phân giải TDS

0.01 ppm; 0.1 ppm; 0.001 ppt (g/L); 0.01 ppt (g/L); 0.1 ppt (g/L)

Độ chính xác TDS

±1% kết quả đo (±0.05 mg/L (ppm) hoặc 1 chữ số, với giá trị lớn hơn)

Thang đo Trở kháng

1.0 to 99.9 Ω•cm; 100 to 999 Ω•cm; 1.00 to 9.99 KΩ•cm; 10.0 to 99.9 KΩ•cm; 100 to 999 KΩ•cm; 1.00 to 9.99 MΩ•cm; 10.0 to 100.0 MΩ•cm

Độ phân giải Trở kháng

0.1 Ω•cm; 1 Ω•cm; 0.01 KΩ•cm; 0.1 KΩ•cm; 1 KΩ•cm; 0.01 MΩ•cm; 0.1 MΩ•cm*

Độ chính xác Trở kháng

±1% kết quả đo (±10 Ω hoặc 1 chữ số, với giá trị lớn hơn)

Thang đo Độ mặn

% NaCl : 0.0 to 400.0%; độ mặn thực hành: 0.00 to 42.00 (PSU); tỷ lệ nước biển tự nhiên - UNESCO 1966: 0.00 to 80.00 (ppt)

Độ phân giải Độ mặn

0.1%; 0.01

Độ chính xác Độ mặn

±1% kết quả đo

Hiệu chuẩn Độ mặn

Tối đa một điểm theo % (dung dịch chuẩn HI7037); sử dụng chuẩn độ dẫn cho tất cả các thang đo khác

Thang đo Nhiệt độ

-20.0 to 120.0°C (-4.0 to 248.0°F)

Độ phân giải Nhiệt độ

0.1°C (0.1°F)

Độ chính xác Nhiệt độ

±0.2°C; ±0.4°F (bao gồm sai số đầu dò)

Hiệu chuẩn Nhiệt độ

1 hoặc 2 điểm

Bù nhiệt độ

không, tuyến tính (-20 to 120 °C; -4 to 248°F), Phi tuyến tính - ISO/DIN 7888 (-0 to 36 °C; 32 to 96.8°F)

Chế độ đo

autothang đo, autoend, lock và cố định

Nhiệt độ tham khảo

15°C, 20°C and 25°C

Hệ số nhiệt độ

0.00 to 10.00 %/°C

Hệ số TDS

0.40 to 1.00

Điện cực

HI763133 đầu dò độ dẫn/TDS 4 vòng với cảm biến nhiệt bên trong và cáp 4m (bao gồm)

Ghi theo yêu cầu

400 mẫu; thời gian ghi: 5, 10, 30 giây, 1, 2, 5, 10, 15, 30, 60, 120, 180 phút (tối đa 1000 mẫu)

Cấu hình

Lên đến 10

Kết nối PC

Qua cổng USB với phần mềm HI 92000 và cáp nối

Pin

(4) x 1.5V / khoảng 100 giờ sử dụng liên tục (không có đèn nền), 25 giờ với đèn nền

Tự động tắt

Tùy chọn: 5, 10, 30, 60 phút hoặc không kích hoạt

Môi trường

0 to 50°C (32 to 122°F); RH 100% (IP67)

Kích thước

185 x 93 x 35.2 mm (7.3 x 3.6 x 1.4”)

Khối lượng

400 g (14.2 oz.)                        

Bảo hành

12 tháng cho máy và 06 tháng cho điện cực đi kèm

Cung cấp gồm

HI98192 được cung cấp với đầu dò độ dẫn HI763133, dung dịch hiệu chuẩn 1413 µs/cm HI7031M (230 ml), dung dịch hiệu chuẩn HI7035M 111.8 mS/cm (230 ml), cốc nhựa 100 ml (2), phần mềm máy tính HI92000, cáp micro USB HI920015, pin 1.5V AA (4), hướng dẫn sử dụng, hướng dẫn nhanh, chứng nhận chất lượng và vali HI720192

Lưu ý

* Thang đo EC 0.001 μS/cm và 0.1 MΩ•cm không có sẵn với đầu dò đã cung cấp

 

0 Khách hàng đã đánh giá về sản phẩm này
0/5
5
0%
4
0%
3
0%
2
0%
1
0%