Giới thiệu máy đo độ cứng cầm tay M495
Máy đo độ cứng cầm tay DynaTestor M495 là bước phát triển mới nhất trong kiểm tra UCI cầm tay, thích hợp cho kiểm tra độ cứng trên các kết cấu mạ phủ hoặc các kết cấu rất lớn được làm từ kim loại cấu trúc hạt mịn, chất dẻo và gốm. Máy đo độ cứng cầm tay cung cấp việc đọc trực tiếp giá trị độ cứng Vickers HV, và chuyển đổi sang HRC, HRB, HB, và UST. Đây là dòng máy đo độ cứng cầm tay cao cấp, xuất xứ Đức của hãng Wilson Hardness, máy đo nhanh và dễ sử dụng, tuân theo tiêu chuẩn ASTM A 1038 và DIN 501 UCI. Các tính năng nổi bật của máy đo độ cứng cầm tay M495 là bộ nhớ lớn, thống kê và cổng USB và internet tích hợp để dễ dàng truyền dữ liệu
Đặc điểm máy đo độ cứng cầm tay M495
Pin dung lượng lớn cho phép sử dụng đến 8 giờ- Hiển thị giá trị độ cứng Vickers, Rockwell và Brinell
- Trình đơn dễ sử dụng với màn hình LCD màu
- Các phím trình đơn truy cập nhanh
- Giao tiếp dữ liệu qua cổng USB, Internet và RS232
- Các đầu dò có thể thay đổi với tải trọng từ 10-98 N
Ứng dụng máy đo độ cứng cầm tay M495
- Cuộn kim loại tấm
- Kết cấu thép lớn
- Kiểm tra hiện trường
- Kiểm tra tại chỗ
- Bất kỳ kim loại, gốm và chất dẻo
Thông số kỹ thuật máy đo độ cứng cầm tay M495
Nguyên lý kiểm tra | Dựa theo phương pháp UCI DIN 50159 và ASTM A1038 |
Mũi đo | Kim cương Vickers (góc 136 độ) |
Đầu dò tải trọng đo* (N) | 10, 20, 30, 49, 98 (có thể lựa chọn) |
Phạm vi đo | Vickers HV 10 - 3000 (trực tiếp) Rockwell HRC 20 - 68 (chuyển đổi) Rockwell HRB 41 - 99.5 (chuyển đổi) Brinell HB 76 - 447 (chuyển đổi) UTS N/mm2 255 - 2180 (chuyển đổi) |
Khả năng lặp lại | Vickers HV ± 1% Rockwell HRC ± 0.5%; HRB ± 1.2% Brinell HB ± 1% |
Vật liệu đo có thể áp dụng | Kim loại cơ bản (cấu trúc hạt mịn), chất dẻo, và gốm có thể được đo nhờ sử dụng một khối hiệu chuẩn |
Hiển thị | 320 x 240 / 262144 màu, chiếu sáng ngược |
Hiệu chuẩn | Bộ nhớ cho 100 lần hiệu chuẩn vật liệu, phân nhóm trong thư mục |
Bộ nhớ | 32 MB cho giá trị đo, hiệu chuẩn, báo cáo và hình ảnh |
Cổng giao tiếp | USB chính, USB phụ, RS232 và Internet 10/100MBit |
Thời gian vận hành | 5 - 8 giờ với pin tiêu chuẩn |
Nhiệt độ vận hành | 0 - 50ºC (32 - 86ºF) |
Kích thước máy (D x R x C) | 78 mm (3.1 in) x 198 mm (7.8 in) x 160 mm (6.3 in) |
Khối lượng | 1.4 kg (3.1 lbs) |
Mũi đo và khối chuẩn máy đo độ cứng cầm tay
Wilson Hardness cung cấp một phạm vi rộng các khối chuẩn tham chiếu cho máy đo độ cứng cầm tay. Tất cả các khối chuẩn tham chiếu sẽ được cung cấp với một chứng chỉ hiệu chuẩn theo các tiêu chuẩn được quốc tế công nhận, như là UKAS, DKD, hoặc ASTM
Phụ kiện máy đo độ cứng cầm tay M495
- Đồ gá phẳng cho phép đo chính xác
- Khối V nhỏ và lớn
- Đầu dò SL cho các không gian hẹp Đồ gá cho phép đo các chi tiết cực kỳ chính xác và nhỏ